Hồ sơ năng lực

HỒ SƠ NĂNG LỰC CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18.3

 

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18.3 (LICOGI 18.3) với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư hùng hậu, cơ sở vật chất tiên tiến và đội ngũ công nhân đông đảo lành nghề, chúng tôi sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu dù là khắt khe nhất của chủ đầu tư cũng như các đối tác trong và ngoài nước.

Dưới đây là sơ lược về năng lực công ty:

 


TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN
 

TT

Chuyên môn ngành ngh

S

Thâm niên công tác

Ghi chú

   

lượng

³ 3 năm

³ 5 năm

³ 10 năm

³ 15 năm

A

Đi hc và trêđi hc

           

1

Kỹ sư xây dựng

65

15

15

20

15

 

2

Kiến trúc sư

03

 

2

1

   

3

Cử nhân kinh tế

04

 

3

 

1

 

4

Cử nhân quản trị nhân lực

02

1

   

1

 

5

Kỹ sư kinh tế xây dựng

04

2

2

     

6

Kỹ sư cơ khí

01

     

1

 

7

Kỹ sư cấp thoát nước

01

     

1

 

8

Kỹ sư trắc địa

18

6

7

5

   

9

Kỹ sư cầu đường

12

2

 

10

   

10

Kỹ sư điện

06

 

3

 

3

 

11

Cử nhân tài chính kế toán

02

 

2

     

B

Trung cp, cao đng

           

1

Trung cấp XD

11

 

8

 

3

 

2

Cao đẳng XD, tài chính - kế toán

7

 

5

 

2


 


 

TRÌNH ĐỘ CÔNG NHÂN KỸ THUẬT

TT

Công nhân ngành ngh

S

Bcth

   

lượng

2

3

4

5

6

7

1

Thợ nề

187

 

53

56

48

30

 

2

Thợ mộc cốp pha

145

 

38

46

35

26

 

3

Thợ sắt

92

 

22

26

25

19

 

4

Thợ hàn

75

 

20

20

21

14

 

5

Thợ điện nước

24

 

9

7

6

2

 

6

Thợ cẩu, máy xúc,…

14

 

8

5

1

   

7

Lái xe các loại

11

 

2

6

3

   

8

Trắc địa

05

 

4

1

     

9

Các ngành khác

50

 

40

5

3

2

 


 

NĂNG LỰC MÁY MÓC

TT

Tên thiết b

Số lượng

Tính năng kỹ thut,

công sut

1

Cần cẩu lốp Tadano

03 cái

10 tấn

2

Cẩu xích

04 cái

35 tấn

3

Máy đào HITACHI

02 cái

V= 0,8 m3/ gầu

4

Máy xúc lật

15 cái

V= 0,6-1 m3/ gầu

5

Máy lu SAKAI SV 512, SV 91D

08 cái

15 - 25 tấn

6

Lu Tĩnh SAKAI R2

10 cái

 

7

Máy vận thăng

05 cái

Qmax = 500 kg

8

Tời điện

04 cái

Qmax = 500 kg

9

Máy ủi Komatsu,DT 75, T 170

08 cái

130 CW và 75 CW

10

Máy phát điện các loại

04 cái

Từ 150-300 KVA

11

Ô tô vận chuyển các loại

25 cái

Từ 10 tấnđến 25 tấn

12

Đầm rung

30 cái

45 KW và 80 KW

13

Máy đầm bàn

50 cái

 

14

Máy san gạt tự hành

02 cái

 

15

Máyđầm thước

02 cái

 

16

Máy xoa mặt bê tông

03 cái

 

17

Trạm trộn bê tông

05 trạm

60 -120 m3/giờ

18

Trạm trộn bê tông asphalt

02 trạm

60-90 m3/giờ

19

Xe bom chở bê tông

30 cái

6 -11 m3/bom

20

Ô tô bơm bê tông, cần dài 37m + 52m

02 cái

50 m3/h và 100 m3/giờ

21

Máy bơm bê tông tĩnh

02 cái

60 m3 / giờ

22

Máy trộn bê tông

10 cái

250-400 lít

23

Máy hàn điện các loại

50 cái

 

24

Máy đầm dùi bê tông

100 cái

 

25

Máy đầm đất MISAKA

50 cái

 

26

Máy cắt và uốn thép

40 cái

500 kg / giờ

27

Máy cưa cắt bào gỗ liên hợp

12 cái

 

28

Máy mài, máy khoan cầm tay

70 cái

 

29

Máy lu mini

3 cái

800 kg

30

Máy toàn đạc

04 bộ

 

31

Máy Thuỷ bình và kinh vỹ

30 bộ

 

32

Giáo đỡ định hình bằng thép

90 bộ

 

33

Giáo xây trát định hình bằng thép

200 bộ

 

34

Cốp pha định hình mặt gỗ dán

6000 m2

 

35

Cốp pha định hình bằng thép

2000 m2

 

36

Khung sàn đạo thép hình

300 tấn

 

37

Máy bơm nước các loại

50 cái

Từ2 - 150 m3/giờ

38

Cọc cừ Laseel, cây chống thép các loại

200 tấn

Các loại đến 1, 2m

39

Cần cẩu tháp Potein 50T

02 cái

 

40

Cần cẩu xích 50T

1 cái

 

41

Băng tải chuyển bê tông

1 cái

25 m3/h

42

Bộ hàn cắt axetilen

15 bộ

 

43

Máy rải asphalt

03 cái

 

44

Máy tưới nhựa

04 bộ

 

45

Máy nén khí

06 bộ

 

46

Máy bơm áp lực

15 cái